Người dùng đồng ý cung cấp tự động thông tin được liệt kê dưới đây để phát hiện ra các mối đe dọa bảo mật thông tin mới và khó phát hiện, cũng như các nguồn của chúng, và các mối đe dọa xâm nhập; kịp thời thực hiện các biện pháp tăng cường bảo mật thông tin được lưu trữ và xử lý bằng Máy tính; và nhận các tài liệu thông tin và quảng cáo về bảo mật thông tin:
Thông tin về các thỏa thuận được chấp nhận trong ứng dụng:
- ID thỏa thuận
- ID phiên bản thỏa thuận
- Cờ hiệu cho biết liệu thỏa thuận có được chấp thuận hay không
- Thời điểm cờ hiệu cho biết liệu thỏa thuận có được chấp thuận hay không
Thông tin hoạt đồng của My Kaspersky:
- Địa chỉ email người dùng
- Mật khẩu người dùng
- Hoàn cảnh ủy quyền
- Số nhận dạng hệ thống captcha
- Loại hệ thống captcha
- Phản hồi của người dùng với hệ thống captcha
- Địa điểm
- Mật khẩu dùng một lần để xác thực 2 bước
- Số nhận dạng người dùng cài đặt riêng trên My Kaspersky
- Số nhận dạng thiết bị cài đặt riêng trên My Kaspersky
- Số nhận dạng thiết bị tạm thời cài đặt riêng trên My Kaspersky
- Khu vực
- Cờ hiệu cho biết liệu người dùng có đồng ý cung cấp địa chỉ email của mình để nhận các ưu đãi tiếp thị đã cá nhân hóa hay không
- Cờ hiệu cho biết liệu Tuyên bố về quyền riêng tư có được chấp thuận hay không
- Mật khẩu dùng một lần để kết nối ứng dụng tự động
- Mã kích hoạt
- ID ứng dụng trên My Kaspersky
- ID ứng dụng
- Phiên bản ứng dụng
- Địa điểm ứng dụng
- Thông tin chung về thiết bị người dùng: số nhận dạng thiết bị cài đặt riêng trên My Kaspersky, tên mạng thiết bị, loại thiết bị, loại hệ điều hành, phiên bản hệ điều hành
- Thông tin chung về giấy phép được dùng trong ứng dụng: loại giấy phép, trạng thái giấy phép hiện tại, thông tin dịch vụ về giấy phép, lỗi kích hoạt, ngày và thời gian hết hạn giấy phép, danh sách tính năng
- Loại token thiết bị
- ID dịch vụ
- ID cài đặt riêng của thiết bị người dùng ràng buộc trên My Kaspersky
Thông tin về mạng Wi-Fi:
- SSID mạng Wi-Fi
- Thuật toán băm SHA256 của địa chỉ MAC (BSSID) của điểm truy cập Wi-Fi
- Thuật toán băm MD5 của địa chỉ MAC (BSSID) của điểm truy cập Wi-Fi
- Cờ hiệu cho biết liệu thiết bị đã được cắm vào hay chưa
- Cờ hiệu cho biết liệu tên DNS có khả dụng hay không
- Loại thiết bị
- Phiên bản sản phẩm
- Số nhận dạng sản phẩm
- Thuật toán băm của UID và BSSID
- Thuật toán băm của UID và SSID
- Thuật toán băm của UID, BSSID, và SSID
- Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi khả dụng
- Danh mục bảo mật kết quả của mạng trong sản phẩm
- Danh mục công khai kết quả của mạng trong sản phẩm
- Cài đặt DHCP
- Mức tín hiệu
- Thuật toán băm của địa chỉ IPv4 cục bộ
- Thuật toán băm của địa chỉ IPv6 cục bộ
- URL cổng thông tin bị khóa
- Giờ địa phương khi bắt đầu kết nối
- Trạng thái cài đặt khách hàng VPN
- Các loại kết nối được điểm truy cập hỗ trợ
Thông tin về firmware thiết bị:
- Hệ điều hành
- Mẫu thiết bị
- Phiên bản ID để hiển thị cho người dùng
- Dấu vân tay firmware
- Số nhận dạng firmware
- Nhà sản xuất sản phẩm/phần cứng
- Tên sản phẩm đầy đủ
- Loại phiên bản, ví dụ, “người dùng” hoặc “eng”
- Tên mã phát triển hiện tại hoặc chuỗi "REL" cho các phiên bản sản xuất
- Số phiên bản gia tăng
- Cờ hiệu cho biết liệu thiết bị đã bị truy cập với quyền gốc hay không
- Thuật toán băm của số nhận dạng thiết bị người dùng
- Số nhận dạng người dùng trên My Kaspersky
Thông tin về sự kiện cài đặt ứng dụng:
- Số nhận dạng ứng dụng trong các dịch vụ của Kaspersky Lab
- Địa điểm sản phẩm
- Số nhận dạng xuất phiên bản
- Loại hệ điều hành
- Phiên bản hệ điều hành chính
- Phiên bản hệ điều hành phụ
- Số phiên bản
- Loại thiết bị, giá trị dịch vụ của mẫu thiết bị
- Ngày và thời gian khởi chạy lần đầu tiên của ứng dụng
- Số nhận dạng thiết bị
- Số nhận dạng cài đặt
Thông tin về cài đặt VPN hiện có trên thiết bị:
- Số nhận dạng cài đặt VPN
- Trạng thái giấy phép VPN
Thông tin về yêu cầu cập nhật:
- Loại Phần mềm
- Phiên bản Phần mềm
- ID Cấu hình
- Kết quả của yêu cầu cập nhật
- Mã lỗi
Thông tin được cung cấp trong các liên kết chuyển hướng:
- Mục đích đường dẫn
- Địa điểm sản phẩm
- Nhóm sản phẩm
- Phiên bản sản phẩm
- Hệ điều hành
- Số nhận dạng thiết bị
- Số nhận dạng dịch vụ được sản phẩm truy cập
- ID người dùng
- Cơ sở hạ tầng My Kaspersky được sản phẩm truy cập
- Token tạm thời
- Cờ hiệu chỉ báo loại đường dẫn mục tiêu
- ID giấy phép
- Tên đối tác
Thông tin để xác định độ tin cậy của điểm truy cập Wi-Fi:
- SSID mạng Wi-Fi
- Thuật toán băm SHA256 của địa chỉ MAC (BSSID) của điểm truy cập Wi-Fi
- Thuật toán băm MD5 của địa chỉ MAC (BSSID) của điểm truy cập Wi-Fi
- Loại xác nhận
- Loại mã hóa
- Thuật toán băm (SHA256) của thiết bị ID và BSSID
- Thuật toán băm (SHA256) của thiết bị ID và SSID
- Thuật toán băm (SHA256) của thiết bị ID, SSID, và BSSID
- Chất lượng tín hiệu
- Các loại kết nối được điểm truy cập hỗ trợ
- Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi khả dụng
- Cài đặt DHCP và DHCP IPv6
- URL cổng thông tin bị khóa
- Chuỗi thông số WPS cho các điểm truy cập Wi-Fi bật WPS
Thông tin về yêu cầu xác minh chứng nhận cho một nguồn bên ngoài:
- URL trang web
- Địa chỉ IP trang web
- Thuật toán băm chứng nhận trang web
- Loại chứng nhận
- Nội dung chứng nhận
Thông tin về thuật toán băm SHA1 của địa chỉ email người dùng để kiểm tra các rò rỉ dữ liệu có thể xảy ra
Người dùng đồng ý tự động cung cấp thông tin được liệt kê bên dưới để cải thiện chất lượng phần mềm:
Thông số phiên VPN:
- Thời lượng phiên VPN (tính bằng giây)
- Vị trí ảo của máy chủ VPN
- Chế độ hoạt động của sản phẩm
- Lý do bắt đầu phiên VPN
- Lưu lượng truy cập đến
- Lưu lượng truy cập đi
- Lý do gián đoạn phiên
Thông tin về chất lượng dịch vụ KSN:
- Số nhận dạng dịch vụ KSN
- Thống kê các gói tin thành công
- Thống kê các gói tin không thành công
- Thống kê thời gian gói tin
- Thống kê số gói tin
- Số lượng kết nối từ bộ nhớ cache
- Số lượng kết nối thành công
- Số lượng kết nối không thành công
- Số lượng giao dịch thành công
- Số lượng giao dịch không thành công
- Phân phối thời gian của các kết nối thành công
- Phân phối thời gian của các kết nối không thành công
- Phân phối thời gian của các giao dịch thành công
- Phân phối thời gian của các giao dịch không thành công
- Số nhận dạng yêu cầu dịch vụ
- Số lượng yêu cầu dịch vụ
- Số lượng yêu cầu dịch vụ từ bộ nhớ cache
- Số lượng yêu cầu bị hủy do sự cố mạng
- Số lượng yêu cầu bị hủy do dịch vụ không hoạt động
- Số lượng yêu cầu bị hủy do đường dẫn không hợp lệ
- Phân phối thời gian của các yêu cầu thành công
- Phân phối thời gian của các yêu cầu bị hủy
- Phân phối thời gian của các yêu cầu hết hạn
- Biểu đồ thời gian
Để cải thiện chất lượng phần mềm và đánh giá hiệu quả của các tình huống thích ứng, người dùng đồng ý tự động cung cấp thông tin được liệt kê bên dưới:
Kết quả của trường hợp thích nghi VPN:
- Số nhận dạng trường hợp thích nghi
- Hành động cần thực hiện khi trường hợp thích nghi được kích hoạt
- Hành động của người dùng
- Vị trí ảo của máy chủ VPN
- Chế độ hoạt động của sản phẩm
- Kích hoạt trường hợp thích nghi
- Thuật toán băm SHA256 của số nhận dạng cài đặt và kích hoạt VPN
Để cung cấp chức năng ứng dụng theo giấy phép hoặc gói đăng ký đã mua, bạn đồng ý gửi dữ liệu sau:
Thông tin về biên lai mua hàng:
- SKU
- Ngày và thời gian mua hàng
- Tên gói sản phẩm
- Tên biên lai
- Token mua hàng
- Chữ ký số của giao dịch mua hàng
- Trạng thái mua hàng
Đối với tất cả các mục đích được liệt kê ở trên, Người dùng đồng ý tự động cung cấp thông tin được liệt kê bên dưới:
Thông tin về việc cài đặt:
- Phiên bản sản phẩm
- ID thiết bị
- ID cài đặt
- Loại sản phẩm
Thông tin về hệ điều hành:
- Loại hệ điều hành
- Phiên bản hệ điều hành chính
- Phiên bản hệ điều hành phụ
- Số phiên bản
- Loại bộ xử lý
Để hỗ trợ xác thực hai bước trên My Kaspersky, bạn cần cung cấp mã bảo mật được gửi đến thiết bị của mình dưới dạng tin nhắn SMS.
Để đảm bảo tính bảo mật cho tài khoản My Kaspersky, bạn cần cung cấp các ký tự CAPTCHA.
Đơn vị sở hữu bản quyền có thể sử dụng dữ liệu nhận được để tạo báo cáo về các rủi ro bảo mật thông tin.
Kaspersky Lab bảo vệ mọi thông tin nhận được theo quy định của pháp luật và các quy tắc hiện hành của Kaspersky Lab. Thông tin được truyền qua các kênh liên lạc được mã hóa.
Thông tin mà Nhà cung cấp VPN nhận được trực tiếp từ Phần mềm và Người giữ bản quyền.
Nhà cung cấp VPN phải xác minh tính hợp pháp của quyền truy cập vào dịch vụ của Nhà cung cấp VPN trong quá trình Quý vị sử dụng Phần mềm. Để làm điều đó, Nhà cung cấp VPN phải xử lý và nhận thông tin sau về giấy phép Quý vị đã nhận được và Máy tính mà Quý vị đã cài đặt Phần mềm:
- Các token ủy quyền để kết nối phần mềm với các dịch vụ cơ sở hạ tầng của nhà cung cấp
- Dữ liệu ủy quyền tạm thời để bắt đầu phiên VPN
- Số nhận dạng cài đặt phần mềm PC riêng
- Số nhận dạng tài khoản cài đặt riêng để ghi lưu lượng VPN trong hệ thống của nhà cung cấp
- Loại thiết bị người dùng
- Các loại giao thức mạng được sử dụng cho VPN
- Thông tin về vị trí địa lý của máy chủ VPN
Nhà cung cấp VPN xử lý thông tin theo chính sách quyền riêng tư của họ. Quý vị có thể tìm đọc nội dung đầy đủ tại https://www.pango.co/privacy/.
Để đảm bảo Phần mềm hoạt động không bị gián đoạn, bạn đồng ý tự động gửi dữ liệu sau đến dịch vụ AppCenter:
- Thông tin về người dùng: ID người dùng.
- Số nhận dạng gói, phiên bản gói, và chuỗi phiên bản gói nhỏ của ứng dụng của quý vị.
- Loại thiết bị, kiến trúc CPU, phiên bản của hệ điều hành và ngôn ngữ.
- Dấu thời gian khi lỗi xảy ra
- Thông tin về phần mềm: phiên bản ứng dụng và UUID để ngăn chặn báo cáo sự cố trùng lặp.
- Nếu có ngoại lệ, tên class văn bản thuần túy và giá trị tin nhắn ngoại lệ
- Dữ liệu lỗi mức thấp: con trỏ lệnh, phương thức hoặc tên hàm, dữ liệu tín hiệu, thanh ghi con trỏ và thông tin về các hình ảnh nhị phân đã tải.
- Thông tin về nhà cung cấp dịch vụ di động: tên nhà cung cấp, quốc gia.
Dữ liệu được gửi đến dịch vụ AppCenter qua kênh được mã hóa. Thông tin về cách xử lý dữ liệu trong AppCenter được đăng tải tại: https://privacy.microsoft.com/en-US/PrivacyStatement/.
Để nhận tài liệu tiếp thị và tin tức có liên quan từ Đơn vị sở hữu bản quyền, bạn đồng ý tự động cung cấp các dữ liệu sau cho AppsFlyer:
- Thông tin máy tính của người dùng: thương hiệu thiết bị, mẫu, loại, tên hình ảnh nhà máy, phần mở rộng nền tảng, mã quốc gia, ngôn ngữ, mã tiền tệ; Phiên bản hệ điều hành SDK, kiến trúc CPU, kiến trúc CPU ABI, màn hình thiết bị, loại pin sạc, mức pin
- Dữ liệu cảm biến: gia tốc kế, từ kế; thông tin về việc kết nối loại mạng, nhà cung cấp dịch vụ, nhà điều hành di động
- Tên và phiên bản của phần mềm đã cài đặt, trình giới thiệu cài đặt Google, cờ hiệu cho biết việc theo dõi gỡ cài đặt đã được bật hay chưa, token GCM
- Ngày, thời gian và tên của sự kiện về dữ liệu được gửi, thời gian giữa các lần khởi chạy, thông số sự kiện, bộ đếm sự kiện, ID giao dịch AppsFlyer cài đặt riêng
- ID người dùng: ID nhà quảng cáo, cờ hiệu cho biết cách thu thập ID quảng cáo, cờ hiệu cho biết liệu ID nhà quảng cáo đã được bật hay chưa, token APN
- Thông tin về việc sử dụng AppsFlyer trong phần mềm: khóa AppsFlyer, phiên bản API sự kiện AppsFlyer, sự hiện diện của SDK AppsFlyer khác, ID cài đặt AppsFlyer riêng, phiên bản AppsFlyer SDK, cờ hiệu cho biết liệu AppsFlyer đã được cài đặt sẵn trên thiết bị hay chưa, thời gian dữ liệu chuyển đổi GCD
Dữ liệu được chuyển tiếp đến AppsFlyer qua một kênh bảo mật. Thông tin về cách xử lý dữ liệu trong AppsFlyer được đăng tải tại: https://www.appsflyer.com/privacy-policy/.
Để cải thiện chất lượng phần mềm và phân tích đối tượng mục tiêu, bạn đồng ý tự động cung cấp thông tin tổng hợp và phi cá nhân hóa sau cho dịch vụ Firebase:
- Thông tin về phần mềm được cài đặt trên máy tính: ID phiên bản, phiên bản, tên của cửa hàng nơi nhận ứng dụng, dấu thời gian của lần ra mắt đầu tiên của Phần mềm, trạng thái chạy ưu tiên hoặc chạy nền ứng dụng, tên gói ứng dụng, số nhận dạng phiên bản ứng dụng ẩn danh, mạng, và thông tin tương ứng sau: mã phản hồi, kích thước tải trọng theo byte, thời gian phản hồi, thời gian xuất hiện các dấu tự động
- Thông tin về việc sử dụng Phần mềm: loại và giá trị sự kiện
- Thông tin về Máy tính của người dùng nơi cài đặt Phần mềm: Thương hiệu máy tính, danh mục, mẫu và định hướng, RAM và kích thước đĩa, phiên bản và ngôn ngữ (địa điểm) của hệ điều hành; thông tin về việc khởi chạy ứng dụng lần đầu trong 7 ngày qua hoặc hơn 7 ngày trước
- Nhà cung cấp, thông tin vô tuyến/mạng, địa chỉ IP, địa lý, địa điểm/ngôn ngữ, cường độ tín hiệu, trạng thái bị bẻ khóa hoặc root của thiết bị, mức pin và trạng thái sạc pin
- IDFA, IDFV
- Thông tin về Người dùng: danh mục độ tuổi và giới tính của Người dùng, quốc gia cư trú, và danh sách các sở thích
Dữ liệu được chuyển tiếp đến Firebase qua một kênh bảo mật. Thông tin về cách xử lý dữ liệu trong Firebase được đăng tải tại: https://www.firebase.com/terms/privacy-policy.html.
Dữ liệu được gửi đến các dịch vụ AppsFlyer và Firebase qua kênh được mã hóa.
Quyền truy cập vào thông tin và phương pháp bảo vệ thông tin phải tuân theo các điều khoản sử dụng tương ứng của các dịch vụ AppsFlyer và Firebase.
Để cải thiện chất lượng phần mềm và phân tích đối tượng mục tiêu, bạn đồng ý tự động cung cấp thông tin sau cho dịch vụ BigQuery:
- Thông tin về Phần mềm được cài đặt trên Máy tính: phiên bản phần mềm, tên của cửa hàng nơi nhận ứng dụng, dấu thời gian lần đầu tiên phần mềm được ra mắt, tên gói và phiên bản, số nhận dạng phiên bản ứng dụng ẩn danh, ID ứng dụng trong dịch vụ Firebase, nền tảng và ID ứng dụng
- Thông tin về việc sử dụng Phần mềm: loại và giá trị sự kiện
- Thông tin về máy tính mà Người dùng cài đặt Phần mềm: thương hiệu máy tính, danh mục, mẫu; thông tin về ngôn ngữ (địa điểm) của hệ điều hành
- Thông tin về Người dùng: quốc gia cư trú, chiến dịch và tên của kênh thu hút Người dùng
- IDFA hoặc IDFV (trong trường hợp không thể trích xuất IDFA)
Dữ liệu được chuyển tiếp đến BigQuery qua một kênh bảo mật. Thông tin về cách xử lý dữ liệu trong BigQuery được đăng tải tại: https://cloud.google.com/terms/data-processing-terms/.