Các lỗi có thể xảy ra khi làm việc với ứng dụng thông qua dòng lệnh. Khi xảy ra các lỗi, Kaspersky Endpoint Security sẽ hiển thị một thông báo lỗi, ví dụ Lỗi: Không thể khởi chạy tác vụ 'EntAppControl'
. Kaspersky Endpoint Security cũng có thể hiển thị thông tin bổ sung dưới dạng mã, ví dụ như lỗi = 8947906D
(xem bảng bên dưới).
Các mã lỗi
Mã lỗi |
Mô tả |
---|---|
|
Khóa giấy phép cho Kaspersky Endpoint Security đã được sử dụng trên máy tính này. |
|
Giấy phép đã hết hạn. Không thể cập nhật cơ sở dữ liệu. |
|
Không tìm thấy khóa. |
|
Chữ ký số bị mất hoặc hư hỏng. |
|
Dữ liệu bị hư hỏng. |
|
Tập tin khóa bị hư hỏng. |
|
Giấy phép đã hết hạn hoặc khóa giấy phép đã hết hạn. |
|
Tập tin khóa không được chỉ định. |
|
Không thể áp dụng tập tin khóa. |
|
Lưu dữ liệu thất bại. |
|
Đọc dữ liệu thất bại. |
|
Lỗi I/O. |
|
Không tìm thấy cơ sở dữ liệu. |
|
Thư viện cấp giấy phép không được nạp. |
|
Cơ sở dữ liệu bị hư hỏng hoặc cập nhật thủ công. |
|
Cơ sở dữ liệu bị hỏng. |
|
Không thể sử dụng tập tin khóa không hợp lệ để thêm một khóa dự trữ. |
|
Lỗi hệ thống. |
|
Hỏng danh sách các khóa không được phép. |
|
Chữ ký số của tập tin không khớp với với chữ ký số của Kaspersky. |
|
Không thể sử dụng khóa của giấy phép phi thương mại như khóa của giấy phép thương mại. |
|
Phải có giấy phép beta để sử dụng phiên bản beta của ứng dụng. |
|
Tập tin khóa không tương thích với ứng dụng này. |
|
Khóa bị chặn bởi Kaspersky. |
|
Ứng dụng đã được sử dụng thông qua một giấy phép dùng thử. Không thể thêm khóa dùng thử một lần nữa. |
|
Tập tin khóa bị hư hỏng. |
|
Chữ ký́ điện tử bị mất, hư hỏng hoặc không phù hợp với chữ ký́ điện tử của Kaspersky. |
|
Không thể thêm khóa nếu giấy phép phi thương mại tương ứng đã hết hạn. |
|
Ngày tạo hoặc ngày sử dụng tập tin khóa không hợp lệ. Kiểm tra ngày của hệ thống. |
|
Không thể thêm khóa của giấy phép dùng thử: một khóa khác của giấy phép dùng thử đã được kích hoạt. |
|
Hỏng hoặc thiếu danh sách các khóa không được phép. |
|
Mô tả cập nhật bị mất hoặc hư hỏng. |
|
Lỗi trong dữ liệu dịch vụ khóa giấy phép. |
|
Không thể sử dụng tập tin khóa không hợp lệ để thêm một khóa dự trữ. |
|
Xảy ra lỗi khi gửi yêu cầu đến máy chủ kích hoạt. Có thể do: Lỗi kết nối Internet hoặc sự cố tạm thời trên máy chủ kích hoạt. Hãy thử kích hoạt ứng dụng sau này bằng mã kích hoạt sau. Nếu lỗi này vẫn xảy ra, liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn. |
|
Lỗi trong phản hồi từ máy chủ kích hoạt. |
|
Không thể có được trạng thái phản ứng. |
|
Đã xảy ra lỗi khi lưu tập tin tạm. |
|
Mã kích hoạt đã được nhập không đúng cách hoặc ngày hệ thống không chính xác. Kiểm tra ngày hệ thống trên máy tính. |
|
Tập tin khóa không tương thích với ứng dụng này hoặc giấy phép đã hết hạn. Bạn không thể kích hoạt Kaspersky Endpoint Security bằng cách sử dụng tập tin khóa dành cho một ứng dụng khác. |
|
Không nhận được tập tin khóa. Đã nhập mã kích hoạt sai. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 400. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 401. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 403. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 404. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 405. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 406. |
|
Phải có xác thực trên máy chủ proxy. Hãy kiểm tra thiết lập mạng. |
|
Đã hết hạn thời gian chờ của yêu cầu. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 409. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 410. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 411. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 412. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 413. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 414. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 415. |
|
Lỗi máy chủ nội bộ. |
|
Chức năng không được hỗ trợ. |
|
Phản hồi không hợp lệ từ cổng. Hãy kiểm tra thiết lập mạng. |
|
Dịch vụ không khả dụng (Lỗi HTTP 503). |
|
Đã hết hạn thời gian chờ phản hồi từ cổng. Hãy kiểm tra thiết lập mạng. |
|
Giao thức không hỗ trợ bởi máy chủ. |
|
Lỗi HTTP. |
|
ID nguồn tài nguyên không hợp lệ. |
|
URL không hợp lệ. |
|
Thư mục đích không hợp lệ. |
|
Lỗi phân bổ bộ nhớ. |
|
Xảy ra lỗi khi chuyển đổi các tham số thành chuỗi ANSI (URL, thư mục, tác nhân). |
|
Xảy ra lỗi khi tạo luồng thực hiện. |
|
Luồng làm việc đang chạy. |
|
Luồng làm việc không chạy. |
|
Không tìm thấy tập tin khóa trên máy chủ kích hoạt. |
|
Khóa đã bị chặn. |
|
Lỗi nội bộ của máy chủ kích hoạt. |
|
Không đủ dữ liệu trong yêu cầu kích hoạt. |
|
Khóa giấy phép đã hết hạn. |
|
Máy tính được thiết lập ngày hệ thống không chính xác. |
|
Giấy phép dùng thử đã hết hạn. |
|
Giấy phép đã hết hạn. |
|
Đã vượt quá số lần kích hoạt cho ứng dụng của mã được chỉ định. |
|
Quy trình kích hoạt kết thúc với một lỗi hệ thống. |
|
Không thể sử dụng khóa của giấy phép phi thương mại như khóa của giấy phép thương mại. |
|
Cần có mã kích hoạt. |
|
Không thể kết nối đến máy chủ kích hoạt. |
|
Máy chủ kích hoạt không khả dụng. Vui lòng kiểm tra thiết lập kết nối Internet của bạn và thử kích hoạt lại. |
|
Ngày phát hành cơ sở dữ liệu ứng dụng vượt quá ngày hết hạn giấy phép. |
|
Không thể thay thế khóa hiện hoạt bằng khóa đã hết hạn. |
|
Không thể thêm khóa dự trữ nếu khóa hết hạn trước giấy phép hiện tại. |
|
Cập nhật khóa đăng ký́ bị mất. |
|
Mã kích hoạt không chính xác (tổng kiểm tra không khớp). |
|
Khóa đã được kích hoạt. |
|
Các loại giấy phép tương ứng với các khóa hiện hoạt và khóa dự trữ không khớp nhau. |
|
Thành phần không được hỗ trợ bởi giấy phép. |
|
Không thể thêm khóa gói đăng ký làm khóa dự trữ. |
|
Lỗi chung liên quan đến lớp truyền tải. |
|
Kết nối đến máy chủ thất bại. |
|
Định dạng URL không hợp lệ. |
|
Chuyển đổi địa chỉ máy chủ proxy thất bại. |
|
Chuyển đổi địa chỉ máy chủ thất bại. Kiểm tra thiết lập kết nối Internet. |
|
Kết nối đến máy chủ kích hoạt hoặc máy chủ proxy thất bại. |
|
Truy cập từ xa bị từ chối. |
|
Thời gian phản hồi đã hết hạn. |
|
Lỗi gửi yêu cầu HTTP. |
|
Lỗi kết nối SSL. |
|
Hoạt động bị gián đoạn bằng cách gọi lại. |
|
Quá nhiều nỗ lực chuyển tiếp. |
|
Kiểm tra người nhận thất bại. |
|
Không có phản hồi từ máy chủ kích hoạt. |
|
Lỗi gửi dữ liệu. |
|
Lỗi nhận dữ liệu. |
|
Lỗi chứng chỉ SSL cục bộ. |
|
Lỗi mã hóa SSL. |
|
Lỗi chứng chỉ SSL máy chủ. |
|
Gói tin mạng chứa nội dung không hợp lệ. |
|
Truy cập của người dùng bị từ chối. |
|
Tập tin chứng chỉ SSL không hợp lệ. |
|
Không thể thiết lập kết nối SSL. |
|
Gửi hoặc nhận gói tin mạng thất bại. Vui lòng thử lại sau. |
|
Tập tin với chứng chỉ thu hồi không hợp lệ. |
|
Lỗi yêu cầu chứng chỉ SSL. |
|
Lỗi máy chủ không xác định. |
|
Lỗi máy chủ nội bộ. |
|
Không có khóa giấy phép khả dụng cho mã kích hoạt được nhập. |
|
Khóa hiện hoạt bị khóa. |
|
Thiếu các tham số cần thiết của yêu cầu kích hoạt ứng dụng. |
|
Tên người dùng hoặc mật khẩu không chính xác. |
|
Mã kích hoạt không đúng được gửi đến máy chủ. |
|
Mã kích hoạt không hợp lệ đối với Kaspersky Endpoint Security. Bạn không thể kích hoạt Kaspersky Endpoint Security bằng cách sử dụng tập tin khóa dành cho một ứng dụng không xác định. |
|
Yêu cầu bị thiếu mã kích hoạt. |
|
Giấy phép đã hết hạn (theo dữ liệu từ máy chủ kích hoạt). |
|
Đã vượt quá số lần kích hoạt cho mã kích hoạt này. |
|
ID yêu cầu có định dạng không hợp lệ. |
|
Mã kích hoạt không hợp lệ đối với Kaspersky Endpoint Security. Mã kích hoạt được dành cho một ứng dụng Kaspersky khác. |
|
Không thể cập nhật khóa giấy phép. |
|
Mã kích hoạt không hợp lệ đối với khu vực này. |
|
Mã kích hoạt không hợp lệ cho phiên bản ngôn ngữ Kaspersky Endpoint Security. |
|
Cần có quyền truy cập bổ sung đến máy chủ kích hoạt. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 643. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 644. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 645. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về lỗi 646. |
|
Định dạng mã kích hoạt không được hỗ trợ bởi máy chủ kích hoạt. |
|
Mã kích hoạt có định dạng không hợp lệ. |
|
Máy tính được cài đặt sai thời gian hệ thống. |
|
Mã kích hoạt không hợp lệ cho phiên bản Kaspersky Endpoint Security. |
|
Gói đăng ký đã hết hạn. |
|
Vượt quá lượt kích hoạt của giấy phép này. |
|
Khóa giấy phép có chữ ký số không hợp lệ. |
|
Cần thêm dữ liệu bổ sung. |
|
Xác minh dữ liệu người dùng thất bại. |
|
Gói đăng ký không hoạt động. |
|
Máy chủ kích hoạt đang bảo trì. |
|
Lỗi không xác định của Kaspersky Endpoint Security. |
|
Tham số được chuyển không hợp lệ (ví dụ, danh sách địa chỉ máy chủ kích hoạt trống). |
|
Mã kích hoạt không chính xác. |
|
Tên người dùng không hợp lệ. |
|
Mật khẩu người dùng không hợp lệ. |
|
Phản hồi từ máy chủ kích hoạt không hợp lệ. |
|
Yêu cầu kích hoạt bị gián đoạn. |
|
Máy chủ kích hoạt trả về danh sách chuyển tiếp trống. |