Mã hóa mức độ tập tin
Bạn có thể tổng hợp danh sách các tập tin theo phần mở rộng hoặc nhóm phần mở rộng và danh sách thư mục được lưu trữ trên các ổ đĩa máy tính cục bộ, và tạo các quy tắc mã hóa tập tin được tạo bởi các ứng dụng cụ thể. Sau khi một chính sách được áp dụng, Kaspersky Endpoint Security sẽ mã hóa và giải mã các tập tin sau:
- những tập tin đã được thêm lần lượt vào danh sách mã hóa và giải mã;
- những tập tin được lưu trữ trong các thư mục được thêm vào danh sách mã hóa và giải mã;
- những tập tin được tạo bởi các ứng dụng riêng biệt.
Thành phần này khả dụng nếu Kaspersky Endpoint Security được cài đặt trên một máy tính chạy Windows dành cho máy trạm. Thành phần này không khả dụng nếu Kaspersky Endpoint Security được cài đặt trên một máy tính chạy Windows cho máy chủ.
Mã hóa tập tin có các tính năng đặc biệt sau:
- Kaspersky Endpoint Security sẽ chỉ mã hóa / giải mã các tập tin trong các thư mục được xác định trước cho hồ sơ người dùng cục bộ của hệ điều hành. Kaspersky Endpoint Security không mã hóa hoặc giải mã các tập tin trong các thư mục được xác định trước cho hồ sơ người dùng chuyển vùng, hồ sơ người dùng bắt buộc, hồ sơ người dùng tạm thời hoặc các thư mục được chuyển hướng.
- Kaspersky Endpoint Security sẽ không mã hóa các tập tin nếu việc sửa đổi chúng có thể gây hại cho hệ điều hành và các ứng dụng được cài đặt. Ví dụ, các tập tin và thư mục sau với tất cả các thư mục bên trong đều có tên trong danh sách loại trừ mã hóa:
- %WINDIR%;
- %PROGRAMFILES% và %PROGRAMFILES(X86)%;
- Các tập tin registry của Windows.
Danh sách loại trừ mã hóa không thể được xem hoặc sửa. Mặc dù bạn có thêm các tập tin và thư mục trong danh sách loại trừ mã hóa vào danh sách mã hóa, nhưng bạn sẽ không thể mã hóa chúng trong quá trình mã hóa tập tin.
Thiết lập thành phần Mã hóa mức độ tập tin
Tham số
|
Mô tả
|
Quản lý mã hóa
|
Giữ nguyên. Nếu mục này được chọn, Kaspersky Endpoint Security sẽ để nguyên, không thay đổi các tập tin và thư mục mà không mã hóa hoặc giải mã chúng.
Mã hóa theo quy tắc. Nếu mục này được chọn, Kaspersky Endpoint Security sẽ mã hóa các tập tin và thư mục theo quy tắc mã hóa, giải mã các tập tin và thư mục theo quy tắc giải mã và điều chỉnh quyền truy cập của ứng dụng vào các tập tin được mã hóa theo quy tắc ứng dụng.
Giải mã tất cả. Nếu mục này được chọn, Kaspersky Endpoint Security sẽ giải mã tất cả các tập tin và thư mục đã được mã hóa.
|
Quy tắc mã hóa
|
Thẻ này hiển thị quy tắc mã hóa cho các tập tin được lưu trữ trên ổ đĩa nội bộ. Bạn có thể thêm các tập tin như sau:
- Các thư mục được xác định trước. Kaspersky Endpoint Security cho phép bạn thêm các khu vực sau:
Documents. Các tập tin trong thư mục Documents tiêu chuẩn của hệ điều hành và các thư mục con.
Favorites. Các tập tin trong thư mục Favorites tiêu chuẩn của hệ điều hành và các thư mục con.
Desktop. Các tập tin trong thư mục Desktop tiêu chuẩn của hệ điều hành và các thư mục con.
Các tập tin tạm. Các tập tin tạm thời liên quan đến hoạt động của các ứng dụng được cài đặt trên máy tính. Ví dụ: các ứng dụng Microsoft Office tạo các tập tin tạm thời chứa các bản sao lưu của tài liệu.
Các tập tin Outlook. Các tập tin liên quan đến hoạt động của ứng dụng trình khách Outlook: tập tin dữ liệu (PST), tập tin dữ liệu ngoại tuyến (OST), tập tin sổ địa chỉ ngoại tuyến (OAB) và tập tin sổ địa chỉ cá nhân (PAB).
- Thư mục. Bạn có thể nhập đường dẫn đến thư mục. Khi thêm một đường dẫn thư mục, hãy tuân thủ các quy tắc sau:
Sử dụng một biến môi trường (ví dụ như %FOLDER%\UserFolder\ ). Bạn chỉ có thể sử dụng một biến môi trường một lần duy nhất và chỉ ở đầu đường dẫn.
Không sử dụng đường dẫn tương đối. Bạn có thể sử dụng tập \..\ (ví dụ: C:\Users\..\UserFolder\ ). Tập \..\ biểu thị sự chuyển đổi sang thư mục cha.
Không sử dụng ký tự * và ? .
Không sử dụng đường dẫn UNC.
Sử dụng ; hoặc , làm ký tự phân cách.
- Các tập tin có phần mở rộng. Bạn có thể chọn các nhóm mở rộng trong danh sách, ví dụ như nhóm mở rộng Tập tin nén. Bạn cũng có thể thêm phần mở rộng tập tin một cách thủ công.
|
Quy tắc giải mã
|
Thẻ này hiển thị quy tắc giải mã cho các tập tin được lưu trữ trên ổ đĩa nội bộ.
|
Quy tắc cho các ứng dụng
|
Thẻ này hiển thị một bảng chứa các quy tắc truy cập tập tin được mã hóa cho ứng dụng và quy tắc mã hóa cho các tập tin được tạo hoặc sửa đổi bởi các ứng dụng riêng lẻ.
|
Thiết lập mật khẩu gói được mã hóa
|
Yêu cầu đối với độ mạnh của mật khẩu cần được đáp ứng khi tạo các gói mã hóa.
|
Về đầu trang